Вьетнам тілін білу деңгейіңізді тексеріңіз

Тілді меңгеру деңгейіне арналған тегін онлайн тест

Құрметті қонақтар!

Сізге вьетнам тілі деңгейін анықтау, сізге сәйкес келетін вьетнам курсын таңдау және уақытты өткізу үшін келесі вьетнам тілін білу тестінен өтуді ұсынамыз.

  • Сұрақ # 1
    ……. của tôi có bốn người: bố, mẹ, anh trai và tôi.
    • Gia đình
    • Trường học
    • Lớp học
    • Ngôi làng
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 2
    …….. tôi sẽ đi du lịch cùng với các bạn của tôi.
    • Hôm qua
    • Hôm nay
    • Tuần trước
    • Năm ngoái
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 3
    Bạn có muốn …. một tách café không?
    • ăn
    • ngủ
    • uống
    • viết
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 4
    Tôi …….. xem bóng đá.
    • thích
    • ghét
    • cả ba phương án trên đều đúng
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 5
    Ở Hà Nội có rất nhiều cảnh đẹp. Tôi thích nhất là….
    • taxi
    • bánh mỳ
    • quyển sách
    • các công trình kiến trúc
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 6
    Mùa hè ở Việt Nam rất…….. Có lúc nhiệt độ lên tới 38 độ C.
    • lạnh
    • mát
    • nóng
    • rét
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 7
    Nếu bạn muốn khỏi ốm, bạn….. uống thuốc.
    • cần
    • chắc
    • sắp
    • không
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 8
    Nếu bạn ăn nhiều….., bạn sẽ béo lên.
    • đồ ngọt
    • táo
    • rau tươi
    • cả ba phương án trên đều đúng
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 9
    Bạn ấy rất lo vì……. hết bài tập.
    • đã
    • làm
    • chưa làm
    • làm xong
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 10
    Cậu đã…… số điện thoại của cô giáo chưa?
    • hỏi được
    • hiểu được
    • vay được
    • nói được
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 11
    Mẹ tôi đã khuyên tôi không nên làm như vậy. Bà ấy đã đúng. Đúng là không nên…….
    • đi một ngày đàng, học một sàng khôn
    • múa rìu qua mắt thợ
    • chạy long tóc gáy
    • dai như đỉa đói
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 12
    Chiếc áo dài của chị tôi, …….. chiếc áo ngắn là của tôi.
    • nhưng
    • còn
    • tuy nhiên
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 13
    Đây là chuyện bí mật. Mọi người…….
    • ai cũng nên biết
    • không ai nên biết
    • ai không nên biết
    • cũng nên biết ai
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 14
    Bạn gái tôi có thể ….. được những món rất ngon.
    • ăn
    • món ăn
    • nấu
    • mua sắm
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 15
    - Cậu tìm ai? Tôi muốn gặp……
    • xe máy
    • anh Tuấn
    • phong bì
    • thịt gà
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 16
    Cho tôi số điện thoại của anh. Lúc nào cần chúng ta sẽ……
    • làm bài tập
    • liên lạc
    • viết thư
    • đánh máy
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 17
    Khi anh ấy đến thì bữa tiệc đã……. . Anh ấy đến muộn 15 phút.
    • xảy ra
    • xuất hiện
    • bắt đầu
    • xong
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 18
    Cái bút này giá 6000 đồng. Tôi có 8000 đồng. Tôi mua sách và còn…… 2000 đồng nữa.
    • đủ
    • thừa
    • thiếu
    • cần
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 19
    Vì tôi bị ốm,….. tôi xin nghỉ việc.
    • nhưng
    • nên
    • do
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 20
    Tôi chưa làm kịp, ……. anh làm giúp tôi vậy?
    • hay
    • tuy
    • tại
    • bởi
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 21
    Mẹ tôi …….tới nhà thì cô ấy đã gọi.
    • vừa đến
    • vừa về
    • vừa rời
    • vừa ra
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 22
    Ông nội tôi đã 80 tuổi mà ông vẫn còn …. lắm.
    • già
    • yếu
    • khỏe
    • trẻ
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 23
    Cẩn thận! Ở đây hay….. xe máy lắm.
    • mất cắp
    • nhặt được
    • mua được
    • mất tăm
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 24
    – Cái ví này của cậu à?
    • Cần gì!
    • Vậy đấy!
    • Không phải!
    • Sai rồi!
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 25
    Thằng bé chẳng làm được việc gì ra hồn cả. Nó rất….
    • hậu đậu
    • vụng về
    • lóng ngóng
    • cả ba phương án trên đều đúng
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 26
    …….. tôi ở thành phố Hồ Chí Minh.
    • Làng quê
    • Dân quê
    • Nhà quê
    • Quê nhà
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 27
    Để món ăn thêm đặm đà, bạn nên cho thêm…. vào.
    • đường
    • gừng
    • tỏi
    • muối
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
    Келесі
  • Сұрақ # 28
    Em gái tôi ……váy rất đẹp.
    • đi
    • mặc
    • đeo
    • đội
    Жауап берілді 0 | Барлығы 28
    Дұрыс жауаптар 0 (0%)
Оқуға тапсырыңыз